Thành phố kết nghĩa anh em
Thành phố kết nghĩa giao hữu(giao lưu hữu nghị) là gì?
Mở rộng giao lưu và thăm viếng với các khu vựckết nghĩa chị em, dựa trên nền tảng thấu hiểu và hợp tác giữa thành phố và nông thôn, nhằm mang đến cho người dân các tỉnh thành đang sinh sống tại Anyang cơ hội được sẻ chia, gắn kết và tìm thấy một mái nhà thứ 2, đồng thời góp phần xây dựng cộng đồng đoàn kết, hòa hợp.
Nội dung chính được xúc tiến
- Tăng cường hợp tác hữu nghị và sự hiểu biết lẫn nhau thông qua giao lưu văn hóa, thể dục thể thao giữa thành thị và nông thôn.
- Mua bán nông sản giá rẻ và chất lượng cao từ các trang trại sản xuất bằng cách mở cửa nhập khẩu nông sản.
Yeongwol-gun, Gangwon-do
Tọa lạc tại cực nam của tỉnh Gangwon, Yeongwol là vùng đất trung thành, được bao quanh bởi những dãy núi Taebek và Charyeong hùng vĩ, sở hữu nhiều tài nguyên thiên nhiên và di sản văn hóa quý giá.
Logo | Nội dung triển khai |
---|---|
![]() |
|
Goesan-gun, Chungcheongbuk-do
Tọa lạc tại vùng trung tâm của tỉnh Chungcheongbuk, Goesan là vùng đất có truyền thống sâu sắc vớivẻ đẹp tự nhiên và lòng hiếu khách.
Logo | Nội dung triển khai |
---|---|
![]() |
|
Yesan-gun, Chungcheongnam-do
Tọa lạc tại vùng nội địa phía Tây của tỉnh Chungcheongnam, Yesan là vùng đất sở hữuphong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp và tài nguyên du lịch phong phú.
Logo | Nội dung triển khai |
---|---|
![]() |
|
Jangsu-gun, Jeollabuk-do
Tọa lạc tại phía Đông của tỉnh Jeollabuk, Jangsu là vùng đất tự hàovới đạo đức truyền thống và con người chất phác, phong cảnh thiên nhiên, sông núi hữu tình.
Logo | Nội dung triển khai |
---|---|
![]() |
|
Hampyeong-gun, Jeollanam-do
Tọa lạc tại phía Tây của tỉnh Jeollanam, Hampyeong là vùng đất nổi tiếng với Ky Sơn Doanh Thủy (箕山穎水) trọng lễ (禮) và nghĩa (義), đồng thờitự hào vớiđất đai màu mỡ, cuộc sống yên bình và trù phú.
Logo | Nội dung triển khai |
---|---|
![]() |
|
Ulleung-gun, Gyeongsangbuk-do
Ulleungdo là một hòn đảo núi lửa hình ngũ giác với đỉnh Seonginbong cao 984m so với mực nước biển nằm ở trung tâm, sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào. Đảo tự hào với tam vô (無) – không có rắn, trộm cắp, ô nhiễm không khí và ngũ đa (多) – có nhiều cây Bách xù, nước trong, người đẹp, gió và đá.
Logo | Nội dung triển khai |
---|---|
![]() |
|
Hadong-gun, Gyeongsangnam-do
Tọa lạc tại phía Tây nam của tỉnh Gyeongsangnam, Hadong là vùng đất với núi Jiri tràn đầy sức sống và sông Seomjin trong xanh uốn lượn, được biết đến bởi sự yên bình và công bằng.
Logo | Nội dung triển khai |
---|---|
![]() |
|
Seogwipo-si, Jeju
Tọa lạc tại vùng trung tâm phía Nam của núi Halla, Seogwipo nổi tiếng với nguồn tài nguyên du lịch phong phú cùng cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp như núi Halla, v.v.
Logo | Nội dung triển khai |
---|---|
![]() |
|
Yeoncheon-gun, Gyeonggi-do
Tọa lạc tại cực bắc của tỉnh Gyeonggi, giáp với khu vực phi quân sự, Yeoncheon là vùng đất quan trọng cho sự giao lưu giữa hai miền Nam-Bắc trong thời kỳ thống nhất, sở hữu nhiều tiềm năng phát triển và các nguồn tài nguyên du lịch liên quan đến an ninh.
Logo | Nội dung triển khai |
---|---|
![]() |
|
Seocheon-gun, Chungcheongnam-do
Toạc lạc tại cực nam của tỉnh Chungcheongnam, Seocheon là khu vực trong lành với đồng bằng màu mỡ và môi trường tự nhiên tuyệt đẹp.
Logo | Nội dung triển khai |
---|---|
![]() |
|
Yangyang-gun, Gangwon-do
Tọa lạc trên bờ biển phía Đông của tỉnh Gangwon, Yangyang là vùng đất mặt trời mọc với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, có núi, biển và sông hòa quyện.
Logo | Nội dung triển khai |
---|---|
![]() |
|
Goheung-gun, Jeollanam-do
Tọa lạc tại vùng biển phía Nam của tỉnh Jeollanam, Goheung là vùng đất có vẻ đẹp thiên nhiên ban tặng với biển trong xanh và cảnh quan biển tuyệt đẹp
Logo | Nội dung triển khai |
---|---|
![]() |
|
Tình hình kết nghĩa giao hữu(giao lưu hữu nghị) giữa các thành phố trong nước
Phân biệt | Tỉnh | Thành phố kết nghĩa | Trưởng đoàn | Dân số (người) | Diện tích (㎢) | Đơn vị hành chính (thịtrấn/ấp) | Lễ hội tiêu biểu | Đặc sản chính | Ghi chú (Ngàykếtnghĩa) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố chị em |
Gangwon | Yeongwol-gun | Choi Myung Seo | 37.346 | 1.127 | 2 thị trấn, 7ấp |
Lễ hội Văn hóa Danjong (cuối tháng 4), Lễ hội Chèo thuyềnSôngDonggang (đầu tháng 8), Liên hoan Ảnh Quốc tế Sông Donggang (tháng 7~9), Lễ hội Văn hóa Kimsatgat (tháng 9~10) | Ớt, rau gondre, táo, nho, thịt bò Hanwoo, bắp cải muối, rượu vang Yemil | Ngày 26/04/1996 |
Chungbuk | Goesan-gun | Song In Heon | 36.319 | 842 | 1 thị trấn, 10ấp |
Lễ hội Ớt Goesan (tháng 8~9), Lễ hội Kimchi Goesan (giữa tháng 11) | Ớt, ngô nếp Daehak, bắp cải muối, nấm hương |
Ngày 26/04/1996 | |
Chungnam | Yesan-gun | Choi Jae Gu | 81.178 | 543 | 2 thị trấn, 10ấp |
Lễ hội chợ Samguk (giữa tháng10), Lễ hội Táo Hwangto (giữa tháng11), Lễ hội Hòa bình Maehun Yun Bong Gil (ngày 29/04) | Táo, bánh truyền thống, gạo Mihwang, hẹ, quả việt quất, cà chua bi | Ngày 26/04/1996 | |
Jeonbuk | Jangsu-gun | Choi Hoon Sik | 20,833 | 533 | 1 thị trấn, 6ấp |
Lễ hội Thịt bò Hanwoo và Táo (tháng 9~10) | Táo, thịt bò Hanwoo, ngũ vị tử, cà chua | Ngày 26/04/1996 | |
Jeonnam | Hampyeong-gun | Lee Sang Ik | 30.601 | 393 | 1 thị trấn, 8ấp |
Lễ hội Bướm Hampyeong (cuối tháng 4~đầu tháng 5), Lễ hội Cúc Hàn Quốc (tháng 10), Lễ hội Bỉ ngạn (tháng 9), Lễ hội Lan Cao cấp Hàn Quốc (tháng 11) | Bí đỏ, sung, gạo Nabi, thịt bò Hanwoo Hampyeong Cheonji | Ngày 26/04/1996 | |
Gyeongbuk | Ulleung-gun | Nam Han Kwon | 9.070 | 73 | 1 thị trấn, 2ấp |
Lễ hội Mực (đầu tháng 8), Lễ hội Văn hóa Usan (giữatháng 10) | Mực, rau tỏi rừng, kẹo bí ngô, thạch bí ngô, wasabi, v.v. | Ngày 26/04/1996 | |
Gyeongnam | Hadong-gun | Ha Seung Cheol | 42.096 | 676 | 1 thị trấn, 12ấp |
Ngày công dân Hadong (ngày 15/04), Lễ hội Văn hóa Trà rừng (đầu tháng 5), Lễ hội Hến Văn hóa Sông Seomjin Alps Hadong (tháng 7), Lễ hội Hoa Sao nhái và Hoa kiều mạch Hadongbukcheon (tháng 9) | Trà xanh, hến, dâu tây, lê, hồng Daebong, rễ cát cánh | Ngày 26/04/1996 | |
Jeju | Seogwipo-si | Lee Jong Woo | 192.566 | 871 | 3 thị trấn, 2ấp, 12 phường |
Lễ hội Chilsimni Seogwipo (cuối tháng 9), Lễ hội Hoa cải Jeju (đầu tháng 4), Hội chợ Cam Quýt Jeju (giữa tháng 11) | Quýt, cá ngói, hoa cải | Ngày 12/10/2001 | |
Thành phốhữu nghị |
Gyeonggi | Yeoncheon-gun | Kim Deok Hyeon | 41.744 | 676 | 2 thị trấn, 8ấp |
Lễ hội Thời kỳ đồ đá Jeongok-ri (khoảng ngày 05/05), Lễ hội Nhân sâm Goryeo (đầu tháng 10), Lễ hội Hạt bo bo (cuối tháng 10), Du lịch Mùa đông Thời kỳ đồ đá (tháng 1~2) | Gạo, hạt bo bo, đậu, nhân sâm, dưa chuột | Ngày 02/09/2016 |
Chungnam | Seocheon-gun | Kim Ki Woong | 51.086 | 366 | 2 thị trấn, 11ấp |
Lễ hội Hoa trà mi · Bạch tuộc (tháng 3), Lễ hội Cá bơn · Cá tráp Tự nhiên (tháng 5), Lễ hội Văn hóa Mosi Hansan (đầu tháng 6), Lễ hội Hoa loa kèn Janghang (tháng 8), Lễ hội Cá trích · Cua Hongwonhyang (tháng 9) | Vải Mosi Hansan, rượu gạo Hansan, gạo Seocheon, cá muối Mosi, bánh gạo Mosi, rong biển Seocheon | Ngày 20/09/2016 | |
Gangwon | Yangyang-gun | Kim Jin Ha | 27.644 | 629 | 1 thị trấn, 5ấp |
Lễ hội Nấm thông Yangyang (cuối tháng 9), Lễ hội Cá hồi Yangyang (đầu tháng 10) | Nấm thông, cá hồi, lê Naksan | Ngày 21/06/2019 | |
Jeonnam | Goheung-gun | Gong Young Min | 60.871 | 807 | 2 thị trấn, 14ấp |
Lễ hội Hàng không Vũ trụ Goheung (giữa tháng 5), Ngày công dân Goheung (đầu tháng 11), Lễ hội Thanh yên Goheung (đầu tháng 11) | Thanh yên, lựu, tỏi, đào, rong biển | Ngày 27/03/2024 |
Chương trình ưu đãi
Các địa điểm du lịch và khu vui chơi giải trí
Thành phố, quận | Địa điểm du lịch và khu vui chơi giải trí | Ưu đãi, giảm giá | Điều lệ liên quan |
---|---|---|---|
Yeongwol-gun | Bảo tàng Nghệ thuật, Bảo tàng Mỹ thuật Yeongwol-gun (Bảo tàng Ảnh Donggang, Phòng triển lãm Sinh thái Hang động, Bảo tàng Ngôi sao Radio, Đài quan sát Byeolmaro, Bảo tàng Văn học Nango Kimsatgat, Bảo tàng Lịch sử Danjong ) |
Giảm 50% cho công dân thành phố kết nghĩa | Điều lệ quản lý và vận hành Bảo tàng Nghệthuật,BảotàngMỹthuậtYeongwol-gun |
Di sản Văn hóa được chỉ định của Yeongwol-gun (Jangneung, Cheongnyeongpo, Hang Gossi) |
Giảm 50% cho công dân thành phố kết nghĩa | Điều lệ thu phí tham quan Di sản văn hóa đượcchỉđịnhcủaYeongwol-gun |
|
Goesan-gun | Trung tâm Nghỉ dưỡng trongKhu nghỉ dưỡng trong rừng Seongbulsan (Cơ sở lưu trú) |
Giảm 10% cho công dân thành phố kết nghĩa | Điều lệ quản lý ·vận hành Khunghỉdưỡng trongrừng Seongbulsan, Goesan-gun |
Ulleung-gun | Cáp treo Dodong, Tàu một ray Taeha | Giảm 50% cho công dân thành phố kết nghĩa | Không có điều lệ áp dụng (Phối hợp với các cơ sở kinh doanh, quản lý) |
Cầu Seommokyeon, Đài quan sát Haejung, Thác Bongrae | Vào cửa miễn phí đốivới công dân thành phố kết nghĩa |
||
Yangyang-gun | Chùa Naksan, Bảo tàng Di tích Tiền sử Osan-ri | Vào cửa miễn phí | Điều lệ quản lý ·vận hành BảotàngDitíchTiềnsửOsan-ri |
Khu cắm trại Giải trí Quốc gia Jigyeong | Giảm 30% phí sử dụng cơ sở vật chất đốivới công dân thành phố kết nghĩa |
Điều lệ quản lý ·vận hành KhucắmtrạiGiảitríQuốcgiaJigyeong |
|
Goheung-gun | Đài quan sát phóng tàu vũ trụ, Bảo tàng Thiên văn Vũ trụ Goheung | Giảm 50% cho công dân thành phố kết nghĩa | Không có điều lệ áp dụng (Phối hợp với các cơ sở kinh doanh, quản lý) |
※Hình thức áp dụng ưu đãi(giảm giá): Xuất trình Chứng minh thưkhi vào các khu du lịch
Thông tin chi tiết vềưu đãivé phà khách Ulleung-gun